Dạng 3. Lực từ tác dụng lên khung dây dẫn File 您所在的位置:网站首页 2f2=3f3=4f4 Dạng 3. Lực từ tác dụng lên khung dây dẫn File

Dạng 3. Lực từ tác dụng lên khung dây dẫn File

2024-07-16 17:19| 来源: 网络整理| 查看: 265

Dạng 3. Lực từ tác dụng lên khung dây dẫn File

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.02 KB, 6 trang )

(1)

Trên con đường thành cơng khơng có dấu chân của kẻ lười biếng! DẠNG 3: LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN KHUNG DÂY DẪN

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

+ Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện I đặt trong từ trường có: • Điểm đặt: trung điểm của phần tử dịng điện.

• Chiều: Xác định theo quy tắc bàn tay trái.

• Độ lớn: F BI sin ,  với α là góc hợp bởi I và B

Phương pháp giải:

- Phân tích lực từ tác dụng lên từng đoạn dây của khung dây. Từ đó tính lực tổng hợp tác dụng lên khung hoặc momen lực tác dụng lên khung.

- Nếu dây gồm N vòng, độ lớn của lực từ sẽ tăng lên N lần.

- Momen lực được xác định bởi: M = F.ℓ(N.m) trong đó: F là lực làm cho khung quay. I là độ dài cánh tay địn.

F

BM

IN

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một khung dây dần hình chữ nhật ABCD, có chu vi , có dịng điện cường độ I chạy qua, được đặt trong một từ trường đều có phương vng góc với mặt phẳng của khung dây và có cảm ứng là B. Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây dẫn có

A. hướng vng góc với mặt phẳng khung dây. B. hướng song song với mặt phẳng khung dây. C. độ lớn bằng 0. D. độ lớn bằng BI .

Câu 1. Chọn đáp án C

Lời giải:

+ Gỉa sử từ trường hướng từ trong ra ngồi mặt phẳng hình vẽ, theo quy tắc bàn tay trái hướng cùa lực từ tác dụng lên các cạnh giống như hình vẽ.

+ Vì các cạnh vng góc với từ trường nên α = 90°, độ lớn lực từ tính theo:

1 3

2 4

F F BI.ABF BI sin BI

F F BI.BC 

    

 

1 2 3 4

F F F F F 0

     

Chọn đáp án C

CD

A B

I

I3F

1F

2F4

F B

Chú ý: Khung dây dẫn phẳng có dịng điện chạy qua đặt vng góc với từ trường đều thì tổng hợp lực từ tác dụng lên khung dây bằng 0

Câu 2. Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD, với AB = 30 cm, BC = 20 cm, được đặt trong một từ trường đều có phương vng góc với mặt phẳng của khung dây và có cảm ứng là 0,10 T. Cho dịng điện cường độ 5,0 A chạy qua khung dây dẫn theo chiều A, B, C, D thì độ lớn lực từ tác dụng lên cạnh AB, BC, CD và DA lần lượt là F1, F2, F3 và F4. Giá trị của (Fl + 2F2 + 3F3 + 4F4) là

(2)

Câu 2. Chọn đáp án C

Lời giải:

+ Gỉa sử từ trường hướng từ trong ra ngoài mặt phẳng hình vẽ, theo quy tắc bàn tay trái hướng cùa lực từ tác dụng lên các cạnh giống như hình vẽ.

+ Vì các cạnh vng góc với từ trường nên α = 90°, độ lớn lực từ tính theo:

  

1 3

2 4

F F 0,1.5.0,3 0,15 NF BI sin BI

F F 0,1.5.0, 2 0,1 N

  

    

  



 

1 2 3 4

F 2F 3F 4F 1, 2 N

    

Chọn đáp án C

CD

A B

I

I

3F

1F

2F4

F B

Câu 3. Cho một khung dây cứng hình chữ nhật ABCD có AB = 15 cm; BC = 25 cm, có dòng điện I = 5 A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng chứa khung dây và hướng từ ngồi vào trong như hình vẽ. Biết B = 0,02T. Độ lớn lực từ tác dụng lên cạnh AB, BC, CD và DA lần lượt là F1, F2, F3 và F4. Chọn phương án đúng.

A. Lực từ làm cho khung dây chuyển động. B. F1 + F2 + F3 + F4 = 0.

C. F1 + 2F2 + 2F3 + F4 = 0,12N

D. Lực từ có xu hướng nén khung dây.

A

B C

D

II

B

Câu 3. Chọn đáp án C

Lời giải:

+ Các lực từ tác dụng lên từng cạnh của khung dây có điểm đặt tại trung điểm của mỗi cạnh, có phương nằm trong mặt phẳng chứa khung dây và vng góc với từng cạnh, có chiều như hình vẽ và độ lớn:

3 3

1 3 2 4

F F B.I.AB 15.10 N; F  F B.I.BC25.10 N

+ Các lực này cân bằng với nhau từng đơi một nhưng có tác dụng kéo dãn các cạnh của khung dây

Chọn đáp án C

A

B C

DI

I

B1

F F3

2F

4F

Câu 4. Cho một khung dây hình chử nhật ABCD có AB = 10 cm; BC = 20 cm, có dịng điện I = 4A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường sức từ song song với mặt phẳng chứa khung dây như hình vẽ. Biết B = 0,04 T. Độ lớn mômen của lực từ do từ trường đều tác dụng lên khung dây là

A. 32.10-4 Nm. B. 64.10-4Nm. C. 32.10-3 Nm. D. 64.10-3 Nm.

A B

D C

BI

Câu 4. Chọn đáp án A

Lời giải:

+ Các cạnh AB và CD song song với các đường sức từ nên lực từ tác dụng lên các cạnh này bang 0 (F2 = F4 = 0). Lực từ

tác dụng lên các cạnh BC và AD có điểm đặt tại trung điểm của mỗi cạnh, có phương vng góc với mặt phẳng khung dây, lực tác dụng lên cạnh BC hướng từ trong ra ngoài, lực tác dụng lên cạnh AD hướng từ ngoài vào trong và có độ lớn:

32 4

F F B.I.BC32.10 N

+ Hai lực này tạo thành một ngẫu lực có tác dụng làm cho khung dây quay đến vị trí mà mặt phẳng khung dây vng góc với các đường sức từ.

+ Độ lớn momen lực:

BI

A

B B

I

D C

M N

2F4

F

4F

2F

(3)

3 4MF.d32.10 .0,1 32.10 Nm  

Chọn đáp án A

Câu 5. Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD có AB = 10 3 cm; BC = 20 cm, có dịng điện I = 5 A chạy qua đặt trong một từ trường đều có độ lớn B = 1 T, có các đường sức từ song song với mặt phẳng chứa khung dây và hợp với cạnh AD một góc α = 30° như hình vê. Độ lớn lực từ do từ trường đều tác dụng lên các cạnh AB, BC, CD và DA lần lượt là F1, F2, F3 và F4. Giá trị của(F1 + 2F2 + 3F3 +

4F4) là

A. 3N B. 6N

C. 5 N. D. 4N D C

BI

BA

Câu 5. Chọn đáp án B

Lời giải:

+ Các lực từ tác dụng lên từng cạnh của khung dây có điểm đặt tại trung điểm của mỗi cạnh, có phương vng góc với mặt phẳng chứa khung dây và vng góc với từng cạnh, lực tác dụng lên các cạnh AB và BC hướng từ trong ra, các lực tác dụng lên các cạnh CD và AD hướng từ ngồi vào và có độ lớn:

   

 

01 3

2 4

F F BI.AB.sin 90 0, 75 N

F F BI.BC.sin 0, 5 N

     



   

 1 2 3 4

 

F 2F 3F 4F 6 N

    

Chọn đáp án B

I

A B

B

B

4F

3

F B

2F

D C

Câu 6. Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng hình tam giác vng ABC có AB = 8 cm, AC = 6 cm như hình vẽ. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AC, có độ lớn B = 5 T. Coi khung dây nằm cố định trong mặt phẳng hình vẽ. Khi dịng điện chạy trong khung dây có cường độ I = 5 A thì độ lớn lực từ do từ trường đều tác dụng lên các cạnh AB, BC và CA lần lượt là F1, F2 và F3. Giá trị của (F1 + F2 + F3) là?

A. 3N B. 6N C. 5N D. 4N

CA

B

I B

Câu 6. Chọn đáp án D

Lời giải:

+ Lực từ tác dụng lên cạnh AB là có điểm tại trung điểm của BC, có phương vng góc với mặt phẳng chứa khung dây, hướng từ ngồi vào (quy tắc bàn tay trái) và có độ lớn: F1B.I.AB2 N

 

+ Lực từ tác dụng lên cạnh BC là có điểm đặt tại trung điểm của BC, có phương vng góc với mặt phẳng chứa khung dây, hướng trong ra (quy tắc bàn tay trái) và có độ lớn F2 B.I.BC.sin B.I.BC.AB 2 N

 

BC

   

+ Vì cạnh AC song song với từ trường nên lực từ tác dụng lên cạnh AC là F3 = 0

 

1 2 3

F F F 4 N

   

Chọn đáp án D

I

CA

B

 B1

F

(4)

Câu 7. Cho một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật ABCD có AB = 10 cm; BC = 20 cm, có dịng điện I = 4 A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường sức từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 60° như hình vẽ. Biết B = 0,04 T. Độ lớn mômen của lực từ do từ trường tác dụng lên khung là:

A. 32.10-4Nm. B. 16. .10-4Nm. C. 32. 10-3.10-4Nm. D. 64.10-3Nm

n

B

B

A B

CD

Câu 7. Chọn đáp án B

Lời giải:

+ Lực tác dụng lên các cạnh AB và CD cùng phương ngược chiều cùng độ lớn (F1 và F3) nên chúng cân bằng nhau. Lực từ tác dụng lên các cạnh BC và

AD có điểm đặt tại trung điểm của mỗi cạnh, có phương vng góc với mặt phẳng khung dây, lực tác dụng lên cạnh BC hướng từ trong ra ngoài, lực tác dụng lên cạnh AD hướng từ ngồi vào trong và có độ lớn: F2 = F4 = B.I.BC =

F.

+ Hai lực này tạo thành một ngẫu lực cỏ tác dụng làm cho khung dây quay đến vị trí mà mặt phẳng khung dây vng góc với các đường sức từ.

+ Độ lớn momen lực:

4MF.dF.MNcos I.B.BC.ABcos 16.10 Nm

Chọn đáp án B

2

Fd

A B

CD

M

N  

1F

2F

4F

3F

Kinh nghiệm:

Một khung dây dẫn phang có diện tích S, có cường độ dòng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến một góc . Khung dãy sẽ chịu tác dụng một mơmen lực từ có độ lớn: M = I.B.BC.Abcosα = IBSsin. Mơmen này có tác dụng làm cho khung dây quay đến vị trí mà mặt phẳng khung dây vng góc với các đường sức từ.

Câu 8. Biết rằng một vịng dây phẳng có diện tích S, có dịng điện chạy qua I, đặt trong từ trường đều như hình vẽ, thì vịng dây sẽ chịu tác dụng của mô men ngẫu lực từ MIBSsin. Một khung dây trịn bán kính 10 cm gồm 50 vòng. Trong mỗi vòng có dịng điện cường độ 10 A chạy qua. Khung dây đặt trong từ trường đều, đường sức từ song song với mặt phẳăng khung, B = 0,20 T. Độ lớn momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung có độ lớn là

A. 3,14 Nm. B. 6,28 Nm. C. 4,71 Nm. D. 3,77 Nm.

BnI

Câu 8. Chọn đáp án A

Lời giải:

+ MNIBSsin NIB r sin 2  50.10.0, 2. .0,1 .sin 90 2 0 

 Nm

Chọn đáp án A

Câu 9. Biết rằng một vịng dây phẳng có diện tích S, có dịng điện chạy qua I, đặt trong từ trường đều như hình vẽ, thì vịng dây sẽ chịu tác dụng của mô men ngẫu lực từ MIBSsin. Một khung dây trịn bán kính 5 cm gồm 75 vịng được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,25T. Mặt phẳng của khung hợp với đường sức từ góc 600. Cho biết mỗi vịng dây có dịng điện 8A chạy qua. Độ lớn mơ men ngẫu lực từ tác dụng lên khung là:

A. 3,14 Nm. B. 6,28 Nm. C. 4,71 Nm. D. 3,77 Nm.

BnI

Câu 9. Chọn đáp án B

Lời giải:

+ 2 2 0 3

 

M NIBSsin NIB r sin 75.8.0, 25. , 0, 05 .sin 30 Nm16

       

(5)

Câu 10. Khung dây hình chữ nhật có AB = a = 10 cm, BC = b = 5 cm gồm 20 vịng dây nối tiếp với nhau có thể quay quanh cạnh AB thẳng đứng, khung có dịng điện 1 A chạy qua và đặt trong từ trường đều có B nằm ngang,

 B; n . Tính mơmen lực tác dụng lên khung.

A. 5.10-2N.m. B. 2,5.10-2N.m. C. 10-2N.m. D. 3.10-2N.m. Câu 10. Chọn đáp án B

Lời giải:

+ Ta có: M = MBSsinα = 20.1.0,5.0,1.0,05.sin30° = 2,5.10-2

(N.m) Vậy momen lực từ đặt lên khung là 2,5.10-2 (N.m)

Chọn đáp án B

Câu 11. Dịng điện có cường độ I1 = 4 A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Khung dây dẫn ABCD đồng phẳng với

dịng I1 có AB = CD = 10 cm, AD = BC = 5 cm. AB song song với I1 và cách I1 5cm. Dòng điện chạy qua

khung ABCD là I2 = 2A. Xác định lực từ tổng hợp tác dụng lên khung.

A. 3,2.10-6N. B. 1,6. 10-6N. C. 2.10-6 N. D. 1,5.10-6 N. Câu 11. Chọn đáp án B

Lời giải:

+ Từ trường do dòng I1 gây nên tại các vị trí nằm trên cạnh khung dây và có chiều hướng vào mặt phẳng nên

cảm ứng từ B có chiều từ ngồi vào trong hay mang dấu (+)

+ Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây được xác định dựa trên quy tắc bàn tay trái

+ Hợp lực tác dụng lên khung dây: F F1 F2F3F4 (với F1 trên AD, F2 trên DC, F3 trên CB, F4 trên AB) + Do tính chất đối xứng nên lực từ gây ra tại AD và BC bằng nhau và F1F3 F1 F3 0

+ Ta có:

7 1 2

62

2

6

7 1 2 4

4

I IF 2.10 . .a

F 1, 6.10 Nd AD

I I F 3, 2.10 NF 2.10 . .a

d



 

  

  

 

  



+ Vì 6

2 4 2 4

F F  F F F 1, 6.10 N

Chọn đáp án B

Câu 12. Một khung dây có bán kính 10 cm, gồm 50 vịng. Trong mỗi vịng có dịng điện cường độ 10 A đi qua.Khung đặt trong từ trường đều đường sức từ song song với mặt phẳng khung, B = 0,2 T. Tính momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung.

A. 31,4N.m. B. 3,14N.m. C. 0,314N.m. D. l,57N.m. Câu 12. Chọn đáp án B

Lời giải:

+ Momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung là: MNIBS.sin 50. .0,1 .0, 2.10.1 3,14 N.m 2 

Chọn đáp án B

Câu 13. Một khung dây có bán kính 5 cm, gồm 75 vịng. Trong mỗi vịng có dịng điện cường độ 8 A đi qua.

Khung đặt trong từ trường đều đường sức từ hợp với mặt phẳng khung một góc 60°, B = 0,25 T. Tính momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung.

A. 0,59N.m. B. 0,3N.m. C. 0,2N.m. D. 0,4N.m. Câu 13. Chọn đáp án A

Lời giải:

+ Vì đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 60° nên

  0 0 0B; n 90 60 30

+ Momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung là: M = NIBS sin α = 75.71.0,052.0,25.8. sin30° = 0,59 N.m

Chọn đáp án A

Câu 14. Một khung dây hình vng ABCD cạnh a = 10 cm có dịng điện I = 1A chạy qua.Khung đặt cạnh một dây dẫn thẳng dài có dịng điện I1 = 2 A song song AD, cách canh AD một đoạn A.Xác định lực từ tổng hợp

lên khung dây.

A. 4.10-7N. B. 2.10-7N. C. 3.10-7N. D. 1.10-7N.

Câu 14. Chọn đáp án B

Lời giải:

+ Từ trường do dòng I1 gây nên tại các vị trí nằm trên cạnh khung dầy và có chiều hướng vào mặt phẳng nên

(6)

+ Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây được xác định dựa trên quy tắc bàn tay trái

+ Hợp lực tác dụng lên khung dây: F F1 F2F3F4 (với F4 trên AD, F2 trên BC, F3 trên AB, F1 trên CD) + Do tính chất đối xứng nên lực từ gây ra tại AB và CD bằng nhau và F1F3  F1 F3 0

+ Ta có:

7 1

72

2

7

7 1 4

4

IIF 2.10 . .a

F 2.10 Nd AB

II F 4.10 N

F 2.10 . .ad



 

  

  

 



  



+ Vì 7

 

2 4 2 4

F F  F F F 2.10 N

Chọn đáp án B

---HẾT---


【本文地址】

公司简介

联系我们

今日新闻

    推荐新闻

    专题文章
      CopyRight 2018-2019 实验室设备网 版权所有